Thông số kỹ thuật Honda City 2023

Trang chủ > Bài viết > Thông số kỹ thuật Honda City 2023
Honda City vừa ra mắt phiên bản mới đầu tháng 7 vừa qua, City mới tập trung vào 4 giá trị nổi bật: “Thể thao cá tính – Tiện nghi hiện đại – An toàn vượt trội – Vận hành mạnh mẽ”, hướng tới những khách hàng trẻ trung, ưa thích sự năng động, hiện đại cùng sự tiện nghi và an toàn tối đa.
 
Thiết kế của Honda City mới được trau chuốt hơn với lưới tản nhiệt tổ ong (RS) kết hợp cùng những chi tiết ngoại thất hoàn toàn mới. Đường gân chạy dọc thân xe kết hợp cùng thiết kế la zăng mới với những nan hoa thanh thoát tạo cảm giác uyển chuyển nhưng vẫn khoẻ khoắn khi lướt đi trên đường phố. Nội thất ghế bọc da đen cùng đường viền chỉ đỏ (RS) tương phản như một điểm chấm phá hấp dẫn thị giác, góp phần tôn lên sự mạnh mẽ và phóng khoáng cho chủ nhân.
Honda-CIty-2023-VnE-9796-1688528895_1

Sang thế hệ thứ 5, Honda City tiếp tục sử dụng động cơ hút khí tự nhiên I4 1.5L i-VTEC. Tuy nhiên khối động cơ I4 1.5L trên City 2023 cũng là động cơ mới khi chuyển từ động cơ cam đơn SOHC sang động cơ cam kép DOHC giúp khả năng vận hành tối ưu hơn. Hộp số tự động vô cấp CVT cũng có sự tinh chỉnh. Theo thông số kỹ thuật Honda City 2023 nhà sản xuất cung cấp, động cơ I4 1.5L i-VTEC DOHC cho công suất tối đa 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô men xoắn 145Nm tại 4.300 vòng/phút.

Thông số kỹ thuật Honda City 2023


Danh mụcCity GCity LCity RS
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ
Kiểu động cơ1.5L i-VTEC DOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp sốVô cấp CVT
Dung tích xi lanh (cm3)1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm)119 (89 kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)145/4.300
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)40
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử/ PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)5,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)7,3
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)4,7
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi5
Dài x Rộng x Cao (mm)4.580 x 1.748 x 1.4674.580 x 1.748 x 1.4674.589 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm)2.600
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.495/1.4831.495/1.4851.495/1.485
Cỡ lốp185/60R15185/55R16185/55R16
La-zăngHợp kim/15 inchHợp kim/16 inchHợp kim/16 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)134
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m)5
Khối lượng bản thân (kg)1.1171.1281.140
Khối lượng toàn tải (kg)1.5801.5801.580
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trướcKiểu MacPherson
Hệ thống treo sauGiằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trướcPhanh đĩa
Phanh sauPhanh tang trốngPhanh đĩaPhanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăngKhông
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước   
Đèn chiếu xaHalogenHalogenLED
Đèn chiếu gầnHalogenHalogenLED
Đèn chạy ban ngàyLEDLEDLED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mùKhôngKhôngLED
Đèn hậuLEDLEDLED
Đèn phanh treo caoLEDLEDLED
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹtGhế láiGhế láiGhế lái
Ăng tenDạng vây cá mậpDạng vây cá mậpDạng vây cá mập
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâmAnalog - Màn hình màu 4.2 inch
Chất liệu ghếNỉDaDa
Ghế lái chỉnh 6 hướng
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồKhông
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốcKhôngKhông
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệuUrethaneDaDa
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Chế độ khởi động từ xaKhông
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biếnKhông
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Hỗ trợ Honda CONNECTKhôngKhông
Màn hìnhCảm ứng 8 inchCảm ứng 8 inchCảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB
Đài AM/FM
Hệ thống loa4 Loa8 Loa8 Loa
Nguồn sạc335
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự độngChỉnh cơ1 Vùng1 Vùng
Cừa gió điều hòa cho hàng ghế sauKhông
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trướcGhế láiGhế láiGhế lái + Ghế phụ
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống Công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghếKhôngKhông
Nhắc nhở cài dây an toànHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biếnKhông

Liên hệ ngay Honda Ôtô Bắc Giang - Dĩnh Kế để nhận tư vấn chi tiết cùng những ưu đãi vô cùng hấp dẫn anh chị nhé!
Hotline: 094 808 9999

-----

🚗 Honda Ôtô Bắc Giang - Dĩnh Kế

🏠 Tổ dân phố Giáp Sau, Dĩnh Kế, TP. Bắc Giang

🌎 www.hondaotobacgiang.com.vn

❤️ Youtube.com/hondaotobacgiangdinhke

💚 Tiktok.com/@hondaotobacgiangdinhke

💛 Instagram.com/hondaotobacgiangdinhke

💙 Zalo.me/3476281495393481170

☎️ Hotline:

🔸 Phòng Kinh Doanh: 094 808 9999

🔸 Phòng Dịch Vụ: 0889 80 1991

🔸 Phòng CSKH: 0889 88 9559

Hiện chưa có bình luận nào

Thông số kỹ thuật Honda City 2023 "Thông số kỹ thuật Honda City 2023" đạt 
4.6/5 dựa trên 173 người đánh giá.
GỬI BÌNH LUẬN